ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
EVO200 – Kiểu dáng thời trang, màu sắc trẻ trung
Nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng về một chiếc xe máy điện hoàn hảo về thanh sắc đồng thời mang đến trải nghiệm tốc độ, phạm vi di chuyển ấn tượng, VinFast đã cho ra đời xe máy điện EVO200.Thông số xe máy điện EVO200 cho thấy mẫu xe điện này được cải tiến rõ nét về kích cỡ, động cơ, pin… hứa hẹn sẽ là sự lựa chọn lý tưởng cho mọi khách hàng.
Có thể nói, với thông số xe máy điện VinFast EVO200 ở góc nhìn tổng thể, mẫu xe toát lên sự thanh lịch, hiện đại. Bảng màu EVO200 đa dạng, đón đầu xu hướng màu sơn trên thế giới với 5 tùy chọn gồm:
- Đỏ tươi
- Trắng ngọc trai
- Xanh tím than
- Vàng
- Đen nhám
Quãng Đường
Chinh phục quãng đường lên tới khoảng 203 km chỉ với một lần sạc (theo điều kiện tiêu chuẩn của VinFast).
Thiết Kế
Trang nhã và hài hòa, thanh thoát đầy tinh tế trong từng đường nét.
Chống Nước
Tiêu chuẩn chống nước IP67. Động cơ có khả năng chống nước vượt trội ở mức nước ngập sâu 0,5m trong thời gian 30 phút.
Pin LFP
Công nghệ pin LFP vượt trội với công nghệ pack pin và phần mềm quản lý do VinFast tự nghiên cứu & phát triển đảm bảo pin hoạt động an toàn và ổn định.
THIẾT KẾ THỜI THƯỢNG
Phóng Khoáng Đầy Tinh Tế
Thiết kế hiện đại đầy khác biệt. Tổng thể cân đối, tao nhã và thời trang với phong cách thiết kế thanh thoát, tinh tế từng chi tiết.
Kích thước tầm trung phù hợp người Việt tạo cho cảm giác lái thoải mái, êm ái trên nhiều loại địa hình.
Quãng Đường Di Chuyển Đầy Ấn Tượng
Khẳng định ưu thế với quãng đường di chuyển đạt tới 203 km/lần sạc. Tốc độ tối đa 70 km/h, vận hành mãnh mẽ và tăng tốc từ 0-50 km/h chỉ trong 14 giây.
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI
VinFast EVO200 được trang bị động cơ Inhub công suất danh định 1500W cho vận tốc lên tới 70km/h. Ngoài ra, tuỳ vào địa hình, thói quen điều khiển phương tiện, người dùng có thể chọn chế độ lái xe máy Eco hoặc chế độ lái Sport.
Sinh ra để phù hợp với tất cả các cung đường tại Việt Nam, từ thành thị tới nông thôn. Nhờ khả năng leo đốc vượt trội, EVO200 đáp ứng tốt hơn cho khách hàng di chuyển tại các cung đường dốc như trong tầng hầm các khu trung cư, trung tâm thương mại, hay kể cả trên các cung đường đèo. Đặc biệt Khả năng lội nước cũng là điểm đáng chú ý với VinFast EVO200: Xe có thể dễ dàng vượt qua những đoạn đường ngập nước sâu đến nửa mét trong thời gian tương đối dài, nhưng vẫn hoạt động bình thường.
Quãng đường di chuyển 203 km cho 01 lần sạc theo tiêu chuẩn. | Cốp xe rộng tới 22 Lít. |
Hệ thống đèn Full LED và đèn pha projector. | Vận hành êm ái, vươn xa mạnh mẽ trên mọi địa hình. | Tốc độ tối đa 70 km/h. |
TÍNH NĂNG THÔNG MINH
Là mẫu xe điện thông minh, xe máy điện EVO200 sở hữu hàng loạt các tính năng thông minh xe máy điện giúp tối ưu hóa hiệu suất vận hành, nâng cao trải nghiệm người dùng như:
- Hiển thị thông tin xe
- Hiển thị trạng thái xe
- Điều khiển bật tắt chống trộm
- Tìm xe từ xa (qua APP)
- Hiển thị thông tin Pin
- Định vị xe
- Thống kê lịch sử hành trình
- Thống kê quãng đường
- Thiết lập vùng an toàn
- Sạc pin với trạm sạc VinFast
- Chẩn đoán lỗi
Trong đó, EVO200 được trang bị màn hình HMI đen trắng cho phép hiển thị thông tin về xe, tình trạng pin, giúp người dùng nắm bắt, chủ động trên mọi hành trình. Đặc biệt, chủ xe có thể kích hoạt Esim và kết nối với EVO200 thông qua App VinFast E-scooter để thực hiện các tiện ích như sạc pin tại trạm sạc tìm xe, định vị xe, chẩn đoán lỗi, điều khiển tính năng chống trộm… Tuy nhiên, trong trường hợp không kích hoạt Esim, người dùng vẫn có thể sạc tại các điểm sạc công cộng của VinFast.
CÔNG NGHỆ PIN TIÊN TIẾN
Công nghệ Pin LFP
- Tăng công suất động cơ.
- Tăng tốc độ lớn nhất cho phép tăng quãng đường di chuyển tối đa lên tới 203 km/lần sạc trong điều kiện tiêu chuẩn.
- Giảm thiểu tiêu hao không cần thiết.
- Ổn định & an toàn hơn, chống cháy nổ trên mọi trường hợp.
- Theo điều kiện tiêu chuẩn của VinFast. Điều kiện vận hành tiêu chuẩn: xe chở 1 người 65 kg di chuyển với vận tốc 30 km/h.
Thời gian vận hành
- Thời gian sạc tiêu chuẩn (sạc 400W): Khoảng 10h từ 0 – 100%.
- Thời gian sạc nhanh (sạc 1000W): Khoảng 4h từ 0 – 100%.
Cách bảo quản thông minh
- Duy trì dung lượng trên 20% trong quá trình sử dụng.
- Cắm sạc khi dung lượng pin thấp hơn 20%. Không nên sạc khi nhiệt độ pin cao hơn 45°C, hệ thống sẽ không nhận sạc khi pin nóng ở nhiệt độ 72°C.
Thân thiện với môi trường – Vì một Việt Nam Xanh
- Sử dụng nguồn năng lượng sạch
- Không phát khí thải
- Không phát tiếng ồn
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
ĐỘNG CƠ | |
Động cơ đặt giữa | Inhub |
Công suất danh định | 1500 W |
Công suất tối đa | |
Tốc độ tối đa | 70 km/h |
Thời gian tăng tốc từ 0-50km/h | |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 (động cơ chịu ngập nước trong vòng 30 phút với mức ngập lên đến 0.5m) |
HỆ THỐNG PIN | |
Loại PIN | 01 Pin LFP |
Dung lượng PIN | 3.5 kWh |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | Khoảng 6 giờ từ 0-100% |
Quãng đường di chuyển/1 lần sạc – chở 1 người 65 kg với tốc độ 30 km/h | 205 km |
Loại sạc | 1.000 W |
HỆ THỐNG KHUNG/GIẢM XÓC/PHANH | |
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh cơ |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN | |
Dài x rộng x cao | 1.800 x 710 x 1.063mm |
Khoảng cách trục bánh trước – sau | 1.286 mm |
Khoảng sáng gầm | 140 mm |
Chiều cao yên | 750 mm |
Thể tích cốp | 22 lít |
Kích thước lốp trước | sau | 90/90-12 I 90/90-12 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng xe | 97 kg (bao gồm pin LFP) |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | |
Đèn pha trước | LED |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED |