ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
Feliz S – Xe máy điện tầm trung giá tốt nhất
VinFast Feliz là dòng xe máy điện trong phân khúc tầm trung của VinFast. Với thiết kế thanh lịch hướng tới phái đẹp, sinh viên, nhân viên văn phòng. Xe sở hữu chiều dài tổng thể 1.912 mm, rộng 693 mm, cao 1.128mm. Chiều dài cơ sở dài 1.320mm, Yên xe cao 770mm, Khoảng sáng gầm 145mm. Các thông số kích thước của Feliz đều nhỉnh hơn các đối thủ cùng phân khúc như Honda Vision, Yamaha Janus..
- So sánh với xe điện Feliz 2021, phiên bản mới Feliz S được VinFast chuyển bộ pin từ cốp xuống dưới sàn để chân góp phần tăng thể tích cốp từ 20L lên 25L. Cải tiến này không chỉ làm tăng khả năng chứa đồ mà còn mang lại tính thẩm mỹ cao. Đặc biệt, cách đặt pin này góp phần ổn định trọng tâm xe, đảm bảo an toàn cho người lái ngay cả khi di chuyển với tốc độ cao.
- Thiết kế thanh lịch bắt mắt
- Hai chế độ lái Eco và Sport linh hoạt trên mọi địa hình, tốc độ tối đa 78 km/h.
- Kích thước lớn, chỗ ngồi rộng rãi
- Công nghệ đèn Full Led
- Lốp không Săm
- Phanh đĩa trước, phanh sau tang trống, vành 14 inch
- Màn hình kỹ thuật số
- Cốp rộng lên đến 25 lít
VỮNG TÂM TRÊN MỌI ĐỊA HÌNH
Hệ thống đèn
Hệ thống đèn full LED và đèn pha Projector tiêu chuẩn ECE Châu Âu.
Hệ thống an toàn
Hệ thống phanh đĩa trước / cơ sau.
Vận hành
Hai chế độ lái Eco và Sport linh hoạt trên mọi địa hình, tốc độ tối đa 78 km/h.
- Tốc độ tối đa 78 km/h.
- Thể tích cốp rộng rãi 25 lít.
- Quãng đường đạt 198 km cho 1 lần sạc theo điều kiện tiêu chuẩn của VinFast.
- Vành xe 14 inch cho phép di chuyển trên nhiều địa hình.
- Tối ưu chi phí vận hành so với xe máy xăng.
HỆ THỐNG AN TOÀN FELIZ
- Khung xe chịu lực theo tiêu chuẩn Châu Âu.
- Gầm xe cao thoáng 145 mm.
- Hệ thống đèn full Led và đèn pha Projector tiêu chuẩn ECE Châu Âu.
- Hệ thống phanh an toàn Hengtong. Hệ thống giảm xóc Kaifa êm ái.
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI
Sức mạnh của xe đến từ động cơ 1200 watt không chổi than cho tốc độ di chuyển tối đa 60 km/giờ, kháng nước IP67. Mỗi lần sạc đầy xe đi được tối đa 90 km ở tốc độ 30 km/giờ.
- Feliz sử dụng động cơ điện một chiều không chổi than vô cùng thân thiện với môi trường.
- Công suất động cơ: 1200W
- Tốc độ tối đa: 60Km/h
- Chống nước vượt trội tiêu chuẩn IP57
- Quãng đường 90 km cho 1 lần sạc
- Hai chế độ lái Eco và Sport linh hoạt trên mọi địa hình,
- CỐP XE RỘNG RÃI Thể tích cốp xe rộng rãi lên tới 20 lít, thỏa mái lưu trữ đồ đạc cá nhân.
VinFast Feliz được sinh ra để phù hợp với tất cả các cung đường tại Việt Nam, từ thành thị tới nông thôn. Nhờ khả năng leo đốc vượt trội, Feliz đáp ứng tốt hơn cho khách hàng di chuyển tại các cung đường dốc như trong tầng hầm các khu trung cư, trung tâm thương mại, hay kể cả trên các cung đường đèo. Đặc biệt Khả năng lội nước cũng là điểm đáng chú ý với VinFast Feliz: Xe có thể dễ dàng vượt qua những đoạn đường ngập nước sâu đến nửa mét trong thời gian tương đối dài, nhưng vẫn hoạt động bình thường
TÍNH NĂNG THÔNG MINH
Không chỉ có thiết kế và khả năng vận hành nổi bật, Feliz S 2022 còn được trang bị các tính năng hiện đại giúp nâng cải thiện trải nghiệm cho người dùng, gồm:
- Tìm xe trong bãi xe bằng điều khiển từ xa
- Hiển thị thông tin xe
- Điều khiển bật tắt tính năng chống trộm
- Hiển thị thông tin pin
- Định vị vị trí xe, thống kê lịch sử hành trình
- Thiết lập vùng an toàn
- Sạc pin với trạm sạc VinFast
- Chẩn đoán lỗi trên xe
TRẢI NGHIỆM THÚ VỊ TRÊN MỌI ĐỊA HÌNH
Công nghệ Pin LFP
- Tăng công suất động cơ.
- Tăng tốc độ lớn nhất cho phép tăng quãng đường di chuyển tối đa lên tới 198 km/lần sạc trong điều kiện tiêu chuẩn.
- Giảm thiểu tiêu hao không cần thiết.
- Ổn định & an toàn hơn, chống cháy nổ trên mọi trường hợp.
- Theo điều kiện tiêu chuẩn của VinFast. Điều kiện vận hành tiêu chuẩn: xe chở 1 người 65 kg di chuyển với vận tốc 30 km/giờ.
Thời gian vận hành
Thời gian sạc: khoảng 6 giờ từ 0-100%.
Cách bảo quản thông minh
- Duy trì dung lượng trên 20% trong quá trình sử dụng.
- Cắm sạc khi dung lượng pin thấp hơn 20%. Không nên sạc khi nhiệt độ pin cao hơn 45°C, hệ thống sẽ không nhận sạc khi pin nóng ở nhiệt độ 72°C.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
ĐỘNG CƠ | |
Động cơ đặt giữa | Inhub |
Công suất danh định | 1800 W |
Công suất tối đa | 3000 W |
Tốc độ tối đa | 78 km/h |
Thời gian tăng tốc từ 0-50km/h | 12 giây |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 (động cơ chịu ngập nước trong vòng 30 phút với mức ngập lên đến 0.5m) |
HỆ THỐNG PIN | |
Loại PIN | 01 Pin LFP |
Dung lượng PIN | 3.5 kWh |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | Khoảng 6 giờ từ 0-100% |
Quãng đường di chuyển/1 lần sạc – chở 1 người 65 kg với tốc độ 30 km/h | 198 km |
Loại sạc | 1.000 W |
HỆ THỐNG KHUNG/GIẢM XÓC/PHANH | |
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh cơ |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN | |
Dài x rộng x cao | 1.912 x 693 x 1.128mm |
Khoảng cách trục bánh trước – sau | 1.320 mm |
Khoảng sáng gầm | 135 mm |
Chiều cao yên | 770 mm |
Thể tích cốp | 25 lít |
Kích thước lốp trước | sau | 90/90-14 I 120/70-14 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng xe | 110 kg (bao gồm pin LFP) |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | |
Đèn pha trước | LED |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED |