ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
- Quãng đường đi được 1 lần sạc khoảng: 194 km.
- Tốc độ tối đa: 78 km/h.
(*) Theo điều kiện vận hành tiêu chuẩn của VinFast: xe chở 1 người 65kg và di chuyển với vận tốc 30km/h.
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh đĩa trước/sau góp phần đảm bảo an toàn khi di chuyển.
Quãng đường
Chinh phục quãng đường lên tới khoảng 194 km chỉ với một lần sạc (theo điều kiện tiêu chuẩn của VinFast).
VinFast Klara S 2022 đạt tiêu chuẩn chống nước IP67
Chống nước
Tiêu chuẩn chống nước IP67. Động cơ có khả năng chống nước vượt trội ở mức nước ngập sâu 0,5m trong thời gian 30 phút.
Động cơ
Động cơ Inhub do VinFast nghiên cứu và phát triển thân thiện với môi trường. Công suất tối đa 3000W.
VẬN HÀNH BỀN BỈ
Được trang bị động cơ Inhub có công suất tối đa lên đến 3000W, VinFast Klara S 2022 có khả năng vận hành vượt trội. Mẫu xe điện thế hệ mới này tự tin cùng chủ nhân chinh phục mọi địa hình với 2 chế độ lái linh hoạt, khả năng tăng tốc nhanh ấn tượng từ 0-50km/h trong 12 giây cùng vận tốc tối đa lên đến 78km/h.
Hệ thống an toàn
Ống lồng-giảm chấn thủy lực trước và giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực sau.
Hệ thống an ninh
Trang bị hệ thống điều khiển bật/tắt chống trộm; Định vị xe.
Bảo hành
Bảo hành chính hãng 03 năm không giới hạn số Km.
AN TOÀN
Quy tụ đội ngũ lãnh đạo và kỹ sư cấp cao với kinh nghiệm trên 40 năm từ các tập đoàn toàn cầu trong ngành ô tô-xe máy. VinFast cam kết không một chiếc Klara S 2022 nào lăn bánh trên đường mà không thoả mãn những đòi hỏi khắt khe nhất về chất lượng.
- Khung xe chịu lực lên đến 750 kg
- Sơn, Hàn tự dộng bằng Robot 100%
- Bảo hành dài hạn lên đến 3 năm (không giới hạn số Km)
TÍNH NĂNG THÔNG MINH
Klara S được Tích hợp eSim giúp chủ nhân dễ dàng quản lý, định vị phương tiện từ xa thông qua App Mobile nhờ phương thức kết nối GSM hoặc Bluetooth, giảm thiểu tối đa rủi ro mất trộm, thất lạc. Ứng dụng di động tích hợp nhiều tính năng thông minh, hỗ trợ chủ xe thuận lợi hơn trong quá trình sử dụng đang đợi bạn khám phá.
- Hỗ trợ tìm kiếm xe trong bãi đỗ bằng chìa khoá điều khiển từ xa
- Hiển thị thông tin vận hành của xe
- Điều khiển bật tắt chống trộm
- Hiển thị thông tin về pin, xác thực pin
- Định vị xe, hỗ trợ tìm kiếm trong trường hợp mất cắp
- Hỗ trợ chẩn đoán lỗi
- Sạc pin tại trạm sạc của VinFast
Kết nối:
- KẾT NỐI 3G
- GPS
- BLUETOOTH
- MOBILE APP: ứng dụng VinFast E-Scooter, Google map kết nối với hệ sinh thái trạm đổi pin rộng khắp toàn quốc…
CÔNG NGHỆ PIN TIÊN TIẾN
Công nghệ Pin LFP
- Tăng công suất động cơ.
- Tăng tốc độ lớn nhất cho phép tăng quãng đường di chuyển tối đa lên tới 194 km/lần sạc trong điều kiện tiêu chuẩn.
- Giảm thiểu tiêu hao không cần thiết.
- Ổn định & an toàn hơn, chống cháy nổ trên mọi trường hợp.
- Theo điều kiện tiêu chuẩn của VinFast. Điều kiện vận hành tiêu chuẩn: xe chở 1 người 65 kg di chuyển với vận tốc 30 km/giờ.
Thời gian vận hành
- Thời gian sạc: khoảng 6 giờ từ 0-100%.
Cách bảo quản thông minh
- Duy trì dung lượng trên 20% trong quá trình sử dụng.
- Cắm sạc khi dung lượng pin thấp hơn 20%. Không nên sạc khi nhiệt độ pin cao hơn 45°C, hệ thống sẽ không nhận sạc khi pin nóng ở nhiệt độ 72°C.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐỘNG CƠ | |
Động cơ đặt giữa | Inhub |
Công suất danh định | 1800 W |
Công suất tối đa | 3000 W |
Tốc độ tối đa | 78 km/h |
Thời gian tăng tốc từ 0-50km/h | 12 giây |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 (động cơ chịu ngập nước trong vòng 30 phút với mức ngập lên đến 0.5m) |
HỆ THỐNG PIN | |
Loại PIN | 01 Pin LFP |
Dung lượng PIN | 3.5 kWh |
Thời gian sạc tiêu chuẩn | Khoảng 6 giờ từ 0-100% |
Quãng đường di chuyển/1 lần sạc – chở 1 người 65 kg với tốc độ 30 km/h | 194 km |
HỆ THỐNG KHUNG/GIẢM XÓC/PHANH | |
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh đĩa |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN | |
Dài x rộng x cao | 1895 x 678 x 1130mm |
Khoảng cách trục bánh trước – sau | 1.313 mm |
Khoảng sáng gầm | 125 mm |
Chiều cao yên | 760 mm |
Thể tích cốp | 23 lít |
Kích thước lốp trước | sau | 90/90-14 I 120/70-12 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng xe | 112 kg (bao gồm pin LFP) |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | |
Đèn pha trước | LED |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | LED |